CHUYÊN ĐỀ THẢO LUẬN THÁNG 3
Present participle and perfect participle
I. Present participle (Hiện tại phân từ)
A. Hình thức: V-ing
B. Chức năng:
1. Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V-ing)
Ex: It is raining now. (Present progressive)
We will be studying English at this time tomorrow. (Future progressive)
2. Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật)
Ex: The film is interesting.
It’s an exciting journey.
3. Thay cho một mệnh đề:
* Mệnh đề độc lập trong câu ghép:
- Hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ thì một trong hai mệnh đề có thể được thay bằng hiện tại phân từ.
Ex: He washed his car and sang happily.
- Washing his car, he sang happily.
- He washed his car, singing happily.
- Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau: sự kiện xảy ra trước được thay bằng hiện tại phân từ.
Ex: She put on her coat and went out.
- Putting on her coat, she went out.
* Mệnh đề quan hệ: khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì được thay bằng hiện tại phân từ.
Ex: The girl who lent me this book is my best friend.
- The girl lending me this book is my best friend.
* Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:
Ex: Since he left school, he has worked in a restaurant.
- Leaving school, he has worked in a restaurant.
* Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do: hai mệnh đề phải cùng chủ từ
Ex: Because he drove carelessly, he had an accident.
- Driving carelessly, he had an accident.
+ Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle.
Ex: He sat on the chair reading a book.
+ Cấu trúc: There + be + Noun + present participle
Ex: There are many people waiting for the bus.
II. Perfect participle (Phân từ hoàn thành)
A. Hình thức: having + V3/-ed
B. Chức năng:
1. Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
Ex: He finished all his homework and then he went to bed.
à Having finished all his homework, he went to bed.
2. Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Ex: After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.
à After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.
- Học sinh dễ bi nhầm lẫn giữa Present participle and perfect participle
Ex: He finished all his homework and then he went to bed.
Having finished all his homework, he went to bed.
- Môt số em làm:
finishing all his homework, he went to bed.
Duyệt của BGH TTCM
Võ Đỗ Thị Kiều Nhung
Tin cùng chuyên mục